新2备用网址(www.hg168.vip)是一个开放新2网址即时比分、新2网址代理最新登录线路、新2网址会员最新登录线路、新2网址代理APP下载、新2网址会员APP下载、新2网址线路APP下载、新2网址电脑版下载、新2网址手机版下载的新2新现金网平台。新2网址登录线路最新、新2皇冠网址更新最快,皇冠体育APP开放皇冠会员注册、皇冠代理开户等业务。
Sắp đến kỳ thi học kì 2 và bạn đang tìm kiếm bộ đề thi toán lớp 1 học kì 2 để ôn tập? Hãy cùng Mua Bán tìm hiểu ngay bộ đề thi kèm đáp án chi tiết để ôn tập cho kỳ thi sắp tới. Bộ đề thi này sẽ cung cấp cho bạn các câu hỏi và bài tập thực tế để giúp bạn nâng cao kiến thức và kỹ năng giải toán của mình.
Đề thi toán lớp 1 học kì 2 và đáp án chi tiếtI. Đề thi Toán lớp 1 học kì 2 theo sách Cánh Diều
Cấu trúc đề thi Toán lớp 1 học kì 2 – sách Cách Diều năm 2023 vẫn tương tự năm trước với 10 câu hỏi bao gồm trắc nghiệm và tự luận. Cụ thể các câu hỏi như sau:
Đề thi Toán lớp 1 học kì 2 – sách Cách Diều năm 2023
Bài 1:(1 điểm) Khoanh vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
- Số 35 đọc là:
A. Ba năm | B. Ba mươi lăm | C. Ba mươi năm | D. Ba lăm |
2. Con số gồm 8 chục và 5 đơn vị là:
A. 80 | B. 50 | C. 85 | D. 58 |
Bài 2:(1 điểm) Đúng điền Đ, sai điền S vào ô trống:
Một tuần lễ em đi học 7 ngày | |
Một tuần lễ em đi học 5 ngày |
Bài 3:(1 điểm) Khoanh vào chữ cái đặt đứng trước câu trả lời đúng:
- Phép tính có kết quả nhỏ hơn 35 là:
A. 77 – 36 | B. 77 – 54 | C. 24 + 33 | D. 16 + 21 |
2. Điền số vào ô trống cho phù hợp: 87 – … = 44
A. 60 | B. 35 | C. 43 | D. 17 |
Bài 4:(1 điểm)
Hình 1Hình 1 vẽ kế bên có:
……….. hình tam giác.
……….… hình vuông.
Bài 5:(1 điểm) Điền vào chỗ chấm:
a. Đọc số: 85: ………………………………………. 54: ……………………………………… |
b. Viết số: Bảy mươi sáu: ………………… Chín mươi ba: ……………….. |
Bài 6:(1 điểm) Tính các phép tính sau:
41 + 15 88 – 22 77 + 4 97 – 6
——— ——— ——— ——–
——— ——— ——— ——–
——— ——— ——— ——–
Bài 7:(1 điểm) Điền <, >, = ?
94 … 60 |
68 – 12 …… 60 + 5 |
86 … 94 |
36 + 33 …….. 99 – 44 |
Bài 8: (1 điểm) Cho các số: 47; 65; 31; 88; 16
Số lớn nhất là: ……………………….
Số bé nhất là: ………………………..
Các số xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là:……………………………
Bài 9:(1 điểm) Cô giáo có 68 cái dù, cô giáo tặng cho các bạn học sinh 34 cái dù. Hỏi cô giáo còn lại bao nhiêu cái dù?
Hình 2Phép tính: ………………………….
Trả lời: Cô giáo còn lại……….cái dù
Bài 10:(1 điểm)
- Cho các số: 57, 88, 34 và các dấu + , – , = . Hãy lập tất cả các phép tính đúng.
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
2. Cho các số: 2, 6, 4, 8. Viết các số có hai chữ số nhỏ hơn 52.
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Các bạn có thể tải đề thi: |
Đáp án chi tiết đề thi Toán lớp 1 học kì 2 – sách Cánh Diều
Sau đây là đáp án các câu hỏi trong đề Toán lớp 1 học kì 2 – sách Cánh Diều năm 2023, mời bạn đọc tham khảo:
Bài 1:(1 điểm) Mỗi ý được 0,5 điểm:
a. B b. C
Bài 2:(1 điểm) Mỗi ý đúng ghi được 0,5 điểm
Bài 3:(1 điểm) Khoanh đúng được 0,25 điểm:
a. B b. C
Bài 4:(1 điểm) Điền mỗi ý đúng được 0,5 điểm
6 hình tam giác | 2 hình vuông |
Bài 5: (1 điểm) Viết đúng mỗi ý ghi được 0,25 điểm
a. Đọc số: 85: Tám mươi lăm 54: Năm mươi tư |
b. Viết số: Bảy mươi sáu: 76 Chín mươi ba: 93 |
Bài 6: (1 điểm) Tính đúng mỗi ý được 0,25 điểm
Bài 7: (1 điểm) Viết đúng mỗi ý ghi được 0,25 điểm
Bài 8: (1 điểm)
- Điền đúng số được 0,25 điểm
- Xếp đúng các số theo thứ tự từ nhỏ đến lớn ghi được 0,5 điểm
Bài 9: (1 điểm)
Hình 3Phép tính: 68 – 34 = 34, viết đúng phép tính được 0,5 điểm
Trả lời: Cô giáo còn lại 34 cái dù, viết đúng câu trả lời được 0,5 điểm
Bài 10: Viết đúng được mỗi ý ghi được 0,5 điểm
- Các phép tính đúng là: 57 + 34 = 91; 34 + 57 = 91; 88 – 34 = 55; 88 – 57 = 31
- Các số có hai chữ số bé hơn 52 là: 26, 24, 42, 46
>>> Xem thêm:
II. Đề thi Toán lớp 1 học kì 2 theo sách Kết nối tri thức
Tương tự, đề thi Toán lớp 1 học kì 2 sách Kết nối tri thức cũng bao gồm 10 câu hỏi trắc nghiệm và tự luận với các thang điểm như sau:
Đề thi Toán lớp 1 học kì 2 – sách Kết nối tri thức năm 2023
Phần trắc nghiệm (5 điểm): Khoanh tròn chữ cái đứng ở trước kết quả đúng:
Câu 1 (1 điểm): Số “sáu mươi bảy” được viết là:
A. 67 |
B. 47 |
C. 60 |
D. 40 |
Câu 2 (1 điểm): Trong các số 50, 21, 94, 61 số lớn nhất là số:
A. 50 |
B. 21 |
C. 94 |
D. 61 |
Câu 3 (1 điểm): Đồng hồ bên dưới chỉ mấy giờ?
Hình 4 A. 6 giờ |
B. 5 giờ |
C. 4 giờ |
D. 3 giờ |
Câu 4 (1 điểm): Nếu thứ hai là ngày 13 thì thứ sáu tuần đó là:
A. Ngày 17 |
B. Ngày 18 |
C. Ngày 19 |
D. Ngày 20 |
Câu 5 (1 điểm): Độ dài của cây viết chì dưới đây theo đơn vị xăng-ti-mét là:
Hình 5 A. 6cm |
B. 7cm |
C. 8cm |
D. 9cm |
Phần tự luận (5 điểm)
Câu 6 (1 điểm): Đặt tính rồi tính:
25 + 2 |
18 – 6 |
44 + 11 |
99 – 58 |
Câu 7 (1 điểm): Sắp xếp các số 75, 15, 84, 26 theo thứ tự từ nhỏ đến lớn.
Câu 8 (1 điểm): Nối
Hình 6Câu 9 (1 điểm): Viết phép tính thích hợp cho câu hỏi sau:
Mai có 28 quả lê. Hưng có 23 quả lê. Hỏi hai bạn có tất cả bao nhiêu quả lê?
Câu 10 (1 điểm): Đếm và viết số thích hợp vào chỗ chấm:
Hình 7Hình 7 có … hình tam giác.
Các bạn có thể tải đề thi: |
Đáp án chi tiết đề thi Toán lớp 1 học kì 2 – sách Kết nối tri thức
Các câu hỏi trong đề thi Toán lớp 1 học kì 2 – sách Kết nối tri thức được giải đáp chi tiết như sau, bạn đọc hãy tham khảo để kiểm tra đáp án của mình
Phần trắc nghiệm
Câu 1 |
Câu 2 |
Câu 3 |
Câu 4 |
Câu 5 |
A |
C |
D |
A |
A |
Phần tự luận
Câu 6:
25 + 2 = 27 |
18 – 6 = 12 |
44 + 11 = 55 |
99 – 58 = 41 |
Câu 7: Sắp xếp 15, 26, 84, 75
Câu 8:
Câu 9:
Phép tính: 27 + 22 = 49
Trả lời: Hai bạn có tất cả 49 quả lê.
Câu 10: Hình dưới có 4 hình tam giác.
>>> Xem thêm:
III. Đề thi Toán lớp 1 học kỳ 2 theo sách Chân trời sáng tạo
Đề thi Toán lớp 1 học kì 2 – sách Chân trời sáng tạo cũng bao gồm 5 câu trắc nghiệm 3 điểm và 5 câu tự luận 7 điểm, cụ thể các câu hỏi đề thi như sau:
Đề thi Toán lớp 1 học kì 2 – sách Chân trời sáng tạo năm 2023
Phần A. Trắc nghiệm (3 điểm)
Khoanh vào chữ cái trước ý trả lời đúng (0.5đ)
Câu 1: Số 37 gồm:
A. 3 chục và 7 đơn vị | B. 37 chục | C. 7 chục và 3 đơn vị |
Câu 2: Các số 80, 82, 19 được viết theo thứ tự từ lớn đến bé là:
A. 80, 19, 82 | B. 82, 80, 19 | C. 19, 80, 82 |
Câu 3: Số lớn nhất có 2 chữ số là:
A. 91 | B. 11 | C. 99 |
Câu 4: Đọc là tờ lịch ngày hôm nay.
Hình 8A.Thứ bảy, ngày 11
B.Thứ ba, ngày 11
C.Thứ sáu, ngày 11
Câu 5: Có bao nhiêu khối lập phương trong hình bên?
Hình 9A. 40
B. 20
,,Telegram获取用户ID(www.tel8.vip)是一个Telegram群组分享平台。Telegram获取用户ID导出包括Telegram获取用户ID、telegram群组索引、Telegram群组导航、新加坡telegram群组、telegram中文群组、telegram群组(其他)、Telegram 美国 群组、telegram群组爬虫、电报群 科学上网、小飞机 怎么 加 群、tg群等内容。Telegram获取用户ID为广大电报用户提供各种电报群组/电报频道/电报机器人导航服务。
C. 30
Câu 6: Điền vào chỗ trống:
Hình 10Đồng hồ chỉ …………
Phần B. Tự luận (7 điểm)
Bài 1: (3 điểm)
a. Đặt tính rồi tính:
34 + 25 75 – 47
——– ——–
——– ——–
——– ——–
b. Tính nhẩm phép tính
40 + 40 = …… | 80 – 30 – 20 =…… |
c. Điền >, <, =
35 ……. 44 | 41 + 32 ……… 63 |
Bài 2: (1 điểm) Điền số thích hợp vào sơ đồ:
Hình 11Bài 3: (1,5 điểm)
a. Hình vẽ bên có:
Hình 12……. hình vuông
.…… hình tam giác
b. Băng giấy dài bao nhiêu cm?
Hình 13Bài 4: (1 điểm) Viết phép tính rồi nói câu trả lời:
Bạn Nhi hái được 12 bông hồng, bạn Hòa hái được 6 bông hồng. Hỏi cả hai bạn hái được bao nhiêu bông hồng?
Phép tính: …………………………………………………………………………
Trả lời: ……………………………………………………………………………
Bài 5: (0.5 điểm) Điền số thích hợp vào chỗ trống:
Số ……… là số liền sau của 51 và liền trước của 53
Các bạn có thể tải đề thi: |
Đáp án chi tiết đề thi Toán lớp 1 học kì 2 – sách Chân trời sáng tạo
Cùng tham khảo đáp án chi tiết các câu hỏi đề thi Toán lớp 1 học kì 2 – sách Chân trời sáng tạo để kiểm tra năng lực của mình
Phần I: (3 điểm)
Câu 1: A (0.5điểm) Câu 2: B (0.5 điểm) Câu 3: A (0.5 điểm) |
Câu 4: A (0.5 điểm) Câu 5: C (0.5 điểm) Câu 6: 9 giờ (0.5 điểm) |
Phần II: (7 điểm)
Bài 1: (3 điểm)
a. Đặt tính rồi tính
34 + 25 = 79 | 75 – 47 = 28 |
b. Tính nhẩm
40+40 = 80 | 80 – 30 – 20 = 30 |
c. Điền dấu >,<,=
35 < 44 | 41 + 32 > 63 |
Bài 2: (1 điểm) Điền vào sơ đồ
Bài 3:
a/ Hình vẽ bên có:
1 hình vuông (0.5 điểm)
5 hình tam giác (0.5 điểm)
b/ Băng giấy dài 8 cm (0.5 điểm)
Bài 4:
Phép tính: 12+6=18 (0.5 điểm)
Trả lời: Cả hai bạn hái được 18 bông hồng (0.5 điểm)
Bài 5: (0.5 điểm)
Số 52 là số liền trước của 53 và liền sau của 51
>>> Xem thêm:
IV. Đề thi Toán lớp 1 học kì 2 theo sách Cùng học
Khác với các đề thi khác, đề thi Toán lớp 1 học kì 2 – sách Cùng học phân bố 5 điểm đồng đều cho 2 phần thi trắc nghiệm và tự luận, cụ thể như sau:
Đề thi Toán lớp 1 học kì 2 – sách Cùng học năm 2023
Phần trắc nghiệm (5 điểm):
Câu 1 (1 điểm): Con số gồm có 7 đơn vị và 4 chục được viết là:
A. 74 |
B. 47 |
C. 40 |
D. 70 |
Câu 2 (1 điểm): Hộp viết này dài bao nhiêu xăng – ti – mét?
Hình 14 A. 9 cm |
B. 12 cm |
C. 11 cm |
D. 10 cm |
Câu 3 (1 điểm): Đồng hồ bên dưới đây chỉ mấy giờ?
Hình 15 A. 8 giờ |
B. 14 giờ |
C. 19 giờ |
D. 11 giờ |
Câu 4 (1 điểm):
Hình 16 A. Thứ bảy |
B. Thứ sáu |
C. Chủ nhật |
D. Thứ năm |
Câu 5 (1 điểm): Điền dấu thích hợp:
Hình 17 A. = |
B. < |
C. > |
D. Không so sánh được |
Phần tự luận (5 điểm)
Câu 6 (1 điểm): Đặt tính rồi tính
36 – 5 |
13 + 7 |
34 + 12 |
46 – 24 |
Câu 7 (1 điểm): Sắp xếp các số 63, 6, 93, 18 theo thứ tự từ lớn đến bé.
Câu 8 (1 điểm): Đúng điền (Đ), sai điền (S)
Số liền sau của 24 là 25 ….
Số liền sau của 85 là 84 ….
Số liền sau của 78 là 71 ….
Số liền sau của 97 là 98 ….
Số liền sau của 67 là 68 ….
Câu 9 (1 điểm): Viết phép tính thích hợp và trả lời câu hỏi cho câu sau đây
Hương có 18 quả lê, Hương cho em 6 quả. Hỏi Hương còn bao nhiêu quả lê?
Câu 10 (1 điểm): Tính?
Hình 18Các bạn có thể tải đề thi: |
Đáp án chi tiết đề thi Toán lớp 1 học kì 2 – sách Cùng học
Đáp án chi tiết các câu hỏi đề thi Toán lớp 1 học kì 2 – sách Cùng học sẽ giúp bạn kiểm tra và chú ý những lỗi sai của mình khi làm bài
Phần trắc nghiệm
Câu 1 |
Câu 2 |
Câu 3 |
Câu 4 |
Câu 5 |
B |
D |
A |
C |
A |
Phần tự luận
Câu 6:
36 – 5 = 31 |
13 + 7 = 20 |
34 + 12 = 46 |
46 – 24 = 22 |
Câu 7:
Sắp xếp: 93, 63, 18, 6
Câu 8:
Số liền sau của 24 là 25 (Đúng)
Số liền sau của 85 là 84 (Sai) => Số liền sau của 85 là 86
Số liền sau của 78 là 71 (Sai) => Số liền sau của 78 là 79
Số liền sau của 97 là 98 (Đúng)
Số liền sau của 67 là 68 (Đúng)
Câu 9:
Phép tính: 18 – 6 = 12
Trả lời: Hương còn lại 12 quả lê
Câu 10: 12 + 3 + 4 = 19
V. Đề thi môn Toán lớp 1 học kì 2 theo sách Vì sự bình đẳng
Các câu hỏi trong đề thi Toán lớp 1 học kì 2 – sách Vì sự bình đẳng năm nay được đánh giá dễ lấy điểm, cụ thể các câu hỏi như sau:
Đề thi Toán lớp 1 học kì 2 – sách Vì sự bình đẳng năm 2023
1. Nối số với cách đọc:
Chín mươi bảy | 64 |
Sáu mươi tư | 97 |
Tám mươi | 71 |
Bảy mươi mốt | 80 |
2. Đúng ghi Đ , sai ghi S:
Số 84 gồm 8 chục và 4 đơn vị | … |
Số 48 gồm 80 và 4 | … |
Số 84 gồm 8 và 4 | … |
Số 84 gồm 4 chục và 8 đơn vị | … |
3. Nối dấu >, <, = thích hợp: 1 điểm
37 …… 39 | 75 ….. 70 | 58 ……. 76 | 61 …. 51 + 11 |
4. Trong các số 17; 69; 91; 08. Số tròn chục là:
a. 17 | b. 69 | c. 08 | d. 91 |
5. Số lớn nhất trong dãy số sau: 57, 79, 98, 80 là:
a. 57 | b. 79 | c. 80 | d. 98 |
6. Đo và ghi số đo thích hợp.
Hình 197. Nối giờ tương ứng với mỗi chiếc đồng hồ:
Hình 208. Hình vẽ bên có:
Hình 21- 4 hình tam giác
- 3 hình tam giác
- 5 hình tam giác
- 6 hình tam giác
9. Đặt tính rồi tính:
99 – 26 | 4 + 25 | 36 + 44 | 88 – 8 |
10. Mẹ Mai mua 4 chục quả trứng gà, mẹ rán hết 20 quả trứng gà. Hỏi mẹ Mai còn lại bao nhiêu quả trứng gà?
Viết câu trả lời:…………………………………….
Các bạn có thể tải đề thi: |
Đáp án chi tiết đề thi Toán lớp 1 học kì 2 – sách Vì sự bình đẳng
Sau đây là đáp án tham khảo chi tiết cho các câu hỏi trong đề thi Toán lớp 1 học kì 2 sách Vì sự bình đẳng, mời bạn đọc theo dõi
- Nối số với cách đọc (1 điểm): nối đúng mỗi ý ghi 0,25 đ
- Đúng ghi Đ, sai ghi S (1 điểm): làm đúng mỗi ý ghi 0,25 đ
- Nối với dấu thích hợp (1 điểm): đúng mỗi ý ghi 0,25đ
- Khoanh tròn đúng số tròn chục (1 điểm)
- Khoanh tròn đúng số lớn nhất (1 điểm)
- Đo được độ dài đoạn thẳng và ghi số kèm với đơn vị đo đúng (1 điểm)
- Nối giờ đúng ứng với mỗi chiếc đồng hồ (1 điểm): nối đúng mỗi ý được 0,25đ
- Hình vẽ bên có (1 điểm): xác định đúng 5 hình tam giác ghi 1 điểm
- Thực hiện đúng phép tính (1 điểm): tính đúng mỗi bài ghi 0,25đ
- Xử lý được đúng tình huống của bài, viết đúng phép tính và câu trả lời (1 điểm)
VI. Đề ôn thi học kì 2 lớp 1 môn Toán hay chọn lọc
Mua Bán đã tổng hợp cho bạn đọc tuyển tập 15 đề thi Toán lớp 1 học kì 2 để ôn tập và củng cố kiến thức hiệu quả nhất. Bạn có thể tải xuống Link tài liệu đặt ở cuối bài viết để ôn luyện đề thi trở nên dễ dàng, nhanh chóng hơn. Cụ thể:
Các bạn có thể tải đề thi: |
Lời kết
Việc chuẩn bị tốt và ôn tập kỹ càng sẽ giúp bạn tự tin hơn khi đối mặt với các bài thi. Bộ đề thi toán lớp 1 học kì 2 sẽ là một tài liệu hữu ích giúp bạn rèn luyện kỹ năng giải toán và củng cố kiến thức của mình. Hãy sắp xếp thời gian học tập và sử dụng tài liệu này để ôn tập một cách hiệu quả nhất. Chúc bạn thành công trong kỳ thi sắp tới. Đừng quên theo dõi những bài viết khác về bất động sản, , phong thủy,… tại nhé
>>> Xem thêm:
皇冠正网(www.hg168.vip)是一个开放皇冠正网即时比分、皇冠正网开户的平台。皇冠正网开户平台(www.hg168.vip)提供最新皇冠登录,皇冠正网APP下载包含新皇冠体育正网代理、会员APP。
网友评论